Ống Co Nhiệt Cách Điện Một Lớp
Model: RSFR-(2X)125HPF
Ống co nhiệt không chứa halogen, không chứa photpho đỏ, chống cháy
Ống co nhiệt cách điện một lớp RSFR-(2X)125HPF là ống co nhiệt không chứa halogen và phốt pho đỏ. Loại ống co nhiệt này được làm từ polyolefin liên kết, có tính năng tốt, ít tạo khói và khí độc hại khi đốt, phù hợp để làm dây cách điện, chống ăn mòn và bảo vệ tránh tác động vật lý, cũng như bọc cáp và bảo vệ cáp.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co 2:1
- Chống cháy
- Chống axit và kiềm
- Ứng dụng tốt trong trường hợp yêu cầu nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường
- Nhiệt độ hoạt động: -55℃~125℃
- Nhiệt độ co hoàn toàn: ≥125℃
- Cách điện
- Giảm áp lực cho đầu nối và mối nối
- Chống hư hỏng và mài mòn cơ học
- Chống ẩm và ăn mòn
- Cuộn cố định dây
- Buộc bọc dây cáp
Hạng mục | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất | ||
Đặc tính vật lý | Độ bền kéo (MPa) | GB/T1040 | ≥10.4 | |
Độ giãn (%) | GB/T1040 | ≥200 | ||
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt | UL224; 158℃×168hr | ≥7.3 | ||
Độ giãn sau khi lão hóa nhiệt (%) | UL224; 158℃×168hr | ≥100 | ||
Khả năng chịu nhiệt | UL224; 200℃×4hr | Không dính, không nứt | ||
Trong nhiệt độ lạnh | UL224; -30℃×1hr | Không nứt | ||
Đặc tính điện | Độ bền điện môi | 300V | UL224 | Không gặp sự cố ở 1500V |
600V | UL224 | Không gặp sự cố ở 2500V | ||
Điện môi | GB/T1408 | ≥15 | ||
Điện trở suất (Ω.cm) | GB/T1410 | ≥1×1014 | ||
Đặc tính hoá học | Chống ăn mòn | UL224; 158℃×168hr | Thông qua | |
Tính ổn định đồng | UL224; 158℃×168hr | Thông qua | ||
Tính bắt lửa | UL224 | VW-1 |
Size (mm) | Trước khi khò (mm) | Sau khi khò (mm) | Quy cách đóng gói (m/ống) | Ứng dụng (mm) | ||
I.D | W.T. | I.D | W.T. | |||
Ø0.6 | 0.9±0.2 | 0.18±0.05 | ≤0.40 | 0.33±0.10 | 200 | 0.4~0.7 |
Ø0.8 | 1.1±0.2 | 0.18±0.05 | ≤0.50 | 0.33±0.10 | 200 | 0.6~0.8 |
Ø1.0 | 1.5±0.2 | 0.20±0.05 | ≤0.65 | 0.36±0.10 | 200 | 0.75~0.9 |
Ø1.5 | 2.0±0.2 | 0.20±0.05 | ≤0.85 | 0.36±0.10 | 200 | 0.95~1.4 |
Ø2.0 | 2.5±0.2 | 0.20±0.05 | ≤1.00 | 0.45±0.10 | 200 | 1.1~1.8 |
Ø2.5 | 3.0±0.2 | 0.20±0.05 | ≤1.30 | 0.45±0.10 | 200 | 1.35~2.3 |
Ø3.0 | 3.5±0.2 | 0.23±0.05 | ≤1.50 | 0.45±0.10 | 200 | 1.6~2.7 |
Ø3.5 | 4.0±0.2 | 0.23±0.05 | ≤1.80 | 0.45±0.10 | 200 | 1.85~3.2 |
Ø4.0 | 4.5±0.2 | 0.25±0.05 | ≤2.00 | 0.45±0.10 | 200 | 2.1~3.6 |
Ø4.5 | 5.0±0.2 | 0.28±0.05 | ≤2.30 | 0.56±0.10 | 100 | 2.35~4.0 |
Ø5.0 | 5.5±0.2 | 0.28±0.05 | ≤2.50 | 0.56±0.10 | 100 | 2.6~4.5 |
Ø6.0 | 6.5±0.2 | 0.28±0.05 | ≤3.00 | 0.56±0.10 | 100 | 3.1~5.4 |
Ø7.0 | 7.5±0.3 | 0.30±0.05 | ≤3.50 | 0.56±0.10 | 100 | 3.7~6.3 |
Ø8.0 | 8.5±0.3 | 0.30±0.08 | ≤4.00 | 0.56±0.10 | 100 | 4.2~7.2 |
Ø9.0 | 9.5±0.3 | 0.30±0.08 | ≤4.50 | 0.56±0.10 | 100 | 4.7~8.0 |
Ø10 | 10.5±0.3 | 0.30±0.08 | ≤5.00 | 0.56±0.10 | 100 | 5.2~9.0 |
Ø12 | 12.5±0.3 | 0.30±0.08 | ≤6.00 | 0.56±0.10 | 100 | 6.2~11 |
Ø14 | 14.5±0.3 | 0.35±0.08 | ≤7.00 | 0.70±0.10 | 100 | 7.3~13 |
Ø15 | 15.5±0.4 | 0.35±0.08 | ≤7.50 | 0.70±0.10 | 100 | 7.8~14 |
Ø16 | 16.5±0.4 | 0.35±0.10 | ≤8.00 | 0.70±0.10 | 100 | 8.3~15 |
Ø18 | 19.0±0.5 | 0.35±0.10 | ≤9.00 | 0.70±0.10 | 100 | 9.3~17 |
Ø20 | 22.0±0.5 | 0.40±0.10 | ≤10.00 | 0.83±0.15 | 100 | 10.4~19 |
Ø22 | 24.0±0.5 | 0.40±0.10 | ≤11.00 | 0.83±0.15 | 100 | 11.4~21 |
Ø25 | 26.0±0.5 | 0.45±0.10 | ≤12.50 | 0.90±0.15 | 50 | 12.8~24 |
Ø28 | 29.0±0.5 | 0.45±0.10 | ≤14.00 | 0.90±0.15 | 50 | 14.4~29 |
Ø30 | 31.5±1.0 | 0.45±0.12 | ≤15.00 | 1.00±0.15 | 50 | 16~29 |
Ø35 | 36.5±1.0 | 0.45±0.12 | ≤17.50 | 1.00±0.15 | 50 | 18~34 |
Ø40 | 41.5±1.0 | 0.50±0.12 | ≤20.00 | 1.00±0.15 | 50 | 21~39 |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.