Ống Co Nhiệt Cách Điện Trung Thế
Model: SBRSM-NF
Ống co nhiệt cách điện bằng polyolefin phủ keo dính
Ống co nhiệt cách điện hạ thế SBRSM-NF là ống co nhiệt được sản xuất bằng polyolefin chất lượng cao và lót một lớp keo dính và chất kết dính nóng chảy thông qua quy trình đùn ép hai lớp. Do vậy lớp vỏ ngoài của dòng ống co nhiệt này sẽ có mang cả đặc tính vật lý và hóa học.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co 3:1, không chống cháy
- Bảo vệ, che chắn các mối hàn nối dây, các đầu dây và đầu cáp cần bịt kín
- Bảo vệ tác động cơ học từ bên ngoài tốt
- Hiệu quả chống ẩm tuyệt đối
- Tăng độ bền và cứng cáp cho các loại dây điện mỏng
- Khả năng chống va đập và mài mòn cao
- Lớp lót keo nhiệt dẻo mang lại cho sản phẩm hiệu quả cách điện tuyệt đối và bảo vệ môi trường
- Nhiệt độ hoạt động: -45℃~125℃
- Nhiệt độ co hoàn toàn: 125℃
- Tiêu chuẩn: RoHS
Size (mm) | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói (m/pc) | |||
Đường kính trong (mm) | Đường kính trong (mm) | Độ dày vỏ bọc (mm) | Độ dày keo (mm) | Tổng độ dày (mm) | ||
6.0/2.0 | 6.0 | 2.0 | 1.40±0.20 | 0.45±0.15 | 1.85±0.30 | 1.22 |
8.0/2.0 | 8.0 | 2.0 | 1.40±0.20 | 0.45±0.15 | 1.85±0.30 | 1.22 |
10.2/3.0 | 10.2 | 3.0 | 1.40±0.20 | 0.50±0.15 | 1.90±0.30 | 1.22 |
12.0/3.0 | 12.0 | 3.0 | 1.40±0.20 | 0.50±0.15 | 1.90±0.30 | 1.22 |
16.0/5.0 | 16.0 | 5.0 | 1.50±0.20 | 0.55±0.20 | 2.15±0.35 | 1.22 |
19.1/5.6 | 19.1 | 5.6 | 1.80±0.20 | 0.60±0.20 | 2.40±0.40 | 1.22 |
22.0/6.0 | 22.0 | 6.0 | 2.00±0.30 | 0.60±0.20 | 2.60±0.40 | 1.22 |
25.0/8.0 | 25.0 | 8.0 | 2.00±0.30 | 0.65±0.20 | 2.70±0.40 | 1.22 |
28.0/6.0 | 28.0 | 6.0 | 2.40±0.30 | 0.95±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
33.0/8.0 | 33.0 | 8.0 | 2.50±0.30 | 0.80±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
38.1/12.0 | 38.1 | 12.0 | 2.40±0.30 | 0.80±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
43.2/12.7 | 43.2 | 12.7 | 2.40±0.30 | 0.80±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
55.0/16.0 | 55.0 | 16.0 | 2.40±0.30 | 0.80±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
65.0/19.0 | 65.0 | 19.0 | 2.50±0.30 | 0.80±0.25 | 3.30±0.45 | 1.22 |
75.0/22.0 | 75.0 | 22.0 | 2.90±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
85.0/25.0 | 85.0 | 25.0 | 2.90±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
95.0/30.0 | 95.0 | 30.0 | 3.00±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
115.0/34.0 | 115.0 | 34.0 | 3.00±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
140.0/42.0 | 140.0 | 42.0 | 3.00±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
160.0/50.0 | 160.0 | 50.0 | 3.10±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
180.0/65.0 | 180.0 | 65.0 | 3.10±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
200.0/69.0 | 200.0 | 69.0 | 3.10±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
230.0/78.0 | 230.0 | 78.0 | 3.10±0.30 | 0.80±0.25 | 3.70±0.50 | 1.22 |
Lưu ý: Có thể cung cấp gia công ống không có keo theo yêu cầu của khách hàng
Thông Số Kỹ ThuậtTính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn | Hiệu suất điển hình |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D2671 | ≥10.4 | 11.5 |
Độ giãn (%) | ASTM D2671 | ≥300 | 450 |
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt (MPa) | UL224 158℃×168hr | ≥7.3 | 8.5 |
Độ giãn sau khi lão hóa nhiệt (%) | UL224 158℃×168hr | ≥200 | 350 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | IEC 60243 | ≥15 | 17.5 |
Điện trở suất (Ω.cm) | IEC 60093 | ≥1×1014 | 2.5×1014 |
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn |
Hấp thụ nước | ASTM D570 | <0.2% |
Điểm mềm (℃) | ASTM E28 | 95±5 |
Độ bền vỏ (PE) | ASTM D 1000 | 120N/25mm |
Độ bền vỏ (AL) | ASTM D 1000 | 80N/25mm |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.