Thẻ Đeo Cáp
(Kiểu Bậc Thang)
Model: TAG
Thẻ đeo cáp kiểu bậc thang của chúng tôi được sản xuất bằng chất liệu polyolefin, thân thiện với môi trường. Loại thẻ đeo cáp này thích hợp để phân biệt cáp và bó dây điện có phạm vi đường kính rộng, chủ yếu được dùng trong các lĩnh vực như đường sắt, tàu điện ngầm, nhà máy điện hạt nhân, hàng không vũ trụ và các ứng dụng khác có yêu cầu đánh dấu rõ nét, không bị phai, mờ.
Cách sử dụng thẻ đeo cáp cũng cực kì đơn giản. Sau khi lấy thẻ đeo cáp ra khỏi giá đỡ, ta chỉ cần buộc dây thẻ đeo vào cáp hoặc các bó dây điện. Ngoài ra, nên sử dụng máy in chuyển nhiệt và ruy băng truyền nhiệt WO-80500BK để đáp ứng các tiêu chuẩn in SAE AS 81531 và MIL-STD-202F.
Tiêu Chuẩn
ASTM 2671/ DIN 5510-2
Đặc Tính- Đầu vào ở mặt cạnh giúp cho loại thẻ đeo cáp này có thể dùng được với cả những loại bó dây điện có kích thước lớn, ngoài ra còn dễ dàng thay đổi, sửa chữa.
- Khả năng chống cháy cao, mật độ khói tỏa ra thấp
- Khả năng chống mài mòn, hư hỏng cơ học, chất lỏng, chất bôi trơn và dung môi tuyệt vời
- Có thể in bằng máy tính với bất kỳ ký tự và thiết kế logo nào
- Không bị nóng chảy ở nhiệt độ cao, không bị giòn khi để đông đá
- Máy in khuyên dùng: máy in truyền nhiệt (WO-III-170/300DPI/WO-III-110/600DPI)
- Ruy-băng khuyên dùng: ruy-băng truyền nhiệt, 100mm×300m (WO-90984BK/WO-80500BK)
- Màu sắc: trắng, vàng, các màu khác theo yêu cầu
Mã hàng | Đóng gói (cái/cuộn) | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Phạm vi in (mm) | Phạm vi đề xuất (mm) | |
cao | rộng | |||||
DIN-M-4H-10.4- 45- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 10.4 | 45 | 6.4 | 25 | 5.08~12.7 |
DIN-M-4H-10.4 -53- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 10.4 | 53 | 6.4 | 33 | 5.08~12.7 |
DIN-M-4H-10.4 -64- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 10.4 | 64 | 6.4 | 44 | 5.08~12.7 |
DIN-M-6H-10.4 -76- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 10.4 | 76 | 6.4 | 56 | 5.08~12.7 |
DIN-M-6H-10.4 -90- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 10.4 | 90 | 6.4 | 70 | 5.08~12.7 |
DIN-M-4H-12.0 -102- 2K-W-B-P1-× | 2000 | 12.0 | 102 | 8.0 | 82 | 12.7~19.1 |
DIN-M-4H-15.0- 45-1.5K-W-B-P1-× | 1500 | 15.0 | 45 | 11.0 | 25 | 12.7~19.1 |
DIN-M-4H-15.0 -53-1.5K-W-B-P1-× | 1500 | 15.0 | 53 | 11.0 | 33 | 12.7~19.1 |
DIN-M-4H-15.0 -64-1.5K-W-B-P1-× | 1500 | 15.0 | 64 | 11.0 | 44 | 12.7~19.1 |
DIN-M-6H-15.0 -76-1.5K-W-B-P1-× | 1500 | 15.0 | 76 | 11.0 | 56 | 12.7~19.1 |
DIN-M-6H-15.0 -90-1.5K-W-B-P1-× | 1500 | 15.0 | 90 | 11.0 | 70 | 12.7~19.1 |
DIN-M-4H-20.3 -45- 1K-W-B-P1-× | 1000 | 20.3 | 45 | 16.3 | 25 | 19.1~25.4 |
DIN-M-4H-20.3 -53- 1K-W-B-P1-× | 1000 | 20.3 | 53 | 16.3 | 33 | 19.1~25.4 |
DIN-M-4H-20.3 -64- 1K-W-B-P1-× | 1000 | 20.3 | 64 | 16.3 | 44 | 19.1~25.4 |
DIN-M-6H-20.3 -76- 1K-W-B-P1-× | 1000 | 20.3 | 76 | 16.3 | 56 | 19.1~25.4 |
DIN-M-6H-20.3 -90- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 20.3 | 90 | 16.3 | 70 | 19.1~25.4 |
DIN-M-4H-25.4 -45- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 25.4 | 45 | 21.4 | 25 | từ 25.4 trở lên |
DIN-M-4H-25.4 -53- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 25.4 | 53 | 21.4 | 33 | từ 25.4 trở lên |
DIN-M-4H-25.4 -64- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 25.4 | 64 | 21.4 | 44 | từ 25.4 trở lên |
DIN-M-6H-25.4 -76- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 25.4 | 76 | 21.4 | 56 | từ 25.4 trở lên |
DIN-M-6H-25.4 -90- 1K-W-B-×-P1-× | 1000 | 25.4 | 90 | 21.4 | 70 | từ 25.4 trở lên |
Tính chất | Trạng thái | Trình bày | Phương pháp thử nghiệm |
Độ bền kéo (MPa) | Chưa đủ | ≥10.3 | ASTM D2671 |
Lão hoá nhiệt | ≥6.9 | ||
Độ giãn giới hạn (%) | Chưa đủ | ≥200 | |
Lão hoá nhiệt | ≥100 | ||
Điện áp định mức (V) | Chưa đủ | 2500 V,60s, thông qua | UL224 |
Độ bền điện môi (MV/m) | Chưa đủ | ≥19.7 | ASTM D2671 |
Lão hoá nhiệt | ≥15.8 | ||
Điện trở suất (Ω-cm) | Chưa đủ | ≥10^14 | ASTM D2671 |
Hấp thụ nước (%) | Chưa đủ | ≤1.0 | ASTM D 570 |
Độ ăn mòn | Chưa đủ | Thông qua | UL 224 |
Sốc nhiệt | Chưa đủ | Không có vết nứt, chảy hoặc rò rỉ | UL 224 |
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp | Chưa đủ | Không nứt | UL 224 |
Tính bắt lửa | Chưa đủ | Cấp S3 | DIN 5510-2 |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.