Tem Nhãn Dán Ống Co Nhiệt Chịu Nhiệt Diesel
Model: HMS
Tem nhãn dán ống cho nhiệt HMS là tem ống co nhiệt chịu nhiệt diesel, được sử dụng để nhận biết và đánh dấu dây điện và cáp. Loại tem nhãn dán ống co nhiệt chịu nhiệt diesel này phù hợp với các trường hợp mà dây điện hoặc cáp tiếp xúc với chất lỏng hữu cơ hoặc dầu diesel.
Tiêu Chuẩn
AMS-DTL-23053/6 Class 1, NF F 00608
Categories A&H, SAE-AS 81531, MIL-STD-202F/Method 215J, RoHS
- Chất liệu: được làm từ hợp chất polyolefin biến tính, đã qua chiếu xạ, ổn định nhiệt, cháy chậm
- Ứng dụng trong lĩnh vực: quân sự, quốc phòng, hàng không vũ trụ, hàng hải, v.v.
- Phạm vi nhiệt độ sử dụng: -55℃~+135℃
- Nhiệt độ phục hồi tối thiểu: +120℃
- Nhiệt độ bảo quản tối đa: +50℃
- Tỉ lệ co rút: 2:1, 3:1
- Màu sắc: trắng, vàng, các màu khác theo yêu cầu
- In: in một mặt hoặc in hai mặt
- Kiểu tem nhãn: kiểu bậc thang hoặc nhãn nối tiếp
- Máy in khuyên dùng: máy in chuyển nhiệt hoặc máy in laser
- Ruy băng khuyên dùng: Ruy băng nhựa N85, màu đen, 100mm(rộng)×300m(dài)
Kích Thước
Tỷ lệ co -2X
Mã hàng | Trước khi khò (mm) | Trước khi khò (mm) | |||
ID (D) | Chiều rộng phẳng (W2) | Độ dày hai lớp | ID (d) | Độ dày một lớp | |
AMS-M-2X-1.6 | 2.00±0.20 | 3.7±0.3 | 0.48±0.10 | ≤0.79 | 0.45±0.06 |
AMS-M-2X-2.4 | 2.79±0.20 | 5.0±0.3 | 0.48±0.10 | ≤1.18 | 0.49±0.06 |
AMS-M-2X-3.2 | 3.64±0.23 | 6.3±0.4 | 0.48±0.10 | ≤1.59 | 0.51±0.06 |
AMS-M-2X-4.8 | 5.26±0.25 | 8.9±0.4 | 0.49±0.10 | ≤2.36 | 0.54±0.06 |
AMS-M-2X-6.4 | 6.92±0.28 | 11.5±0.4 | 0.50±0.10 | ≤3.18 | 0.56±0.06 |
AMS-M-2X-9.5 | 10.2±0.32 | 16.7±0.5 | 0.51±0.11 | ≤4.75 | 0.59±0.06 |
AMS-M-2X-12.7 | 13.5±0.36 | 21.8±0.6 | 0.52±0.11 | ≤6.35 | 0.60±0.07 |
AMS-M-2X-19- | 20.1±0.40 | 32.2±0.6 | 0.53±0.11 | ≤9.53 | 0.62±0.07 |
AMS-M-2X-25- | 26.7±0.45 | 42.5±0.7 | 0.55±0.12 | ≤12.7 | 0.63±0.07 |
AMS-M-2X-38- | 39.8±0.51 | 63.2±0.8 | 0.57±0.12 | ≤19.1 | 0.64±0.07 |
AMS-M-2X-51- | 53.0±0.56 | 83.9±0.9 | 0.58±0.13 | ≤25.4 | 0.64±0.08 |
AMS-M-2X-76- | 79.4±0.56 | 125.3±1.0 | 0.59±0.13 | ≤38.1 | 0.64±0.09 |
Tỷ lệ co -3X
Mã hàng | Trước khi khò (mm) | Trước khi khò (mm) | |||
ID (D) | Chiều rộng phẳng (W2) | Độ dày hai lớp | ID (d) | Độ dày một lớp | |
AMS-M-3X-1.6- | 2.00±0.20 | 3.7±0.3 | 0.47±0.10 | ≤0.53 | 0.52±0.06 |
AMS-M-3X-2.4- | 2.79±0.20 | 5.0±0.3 | 0.47±0.10 | ≤0.79 | 0.57±0.06 |
AMS-M-3X-3.2- | 3.64±0.23 | 6.3±0.4 | 0.48±0.10 | ≤1.06 | 0.61±0.06 |
AMS-M-3X-4.8- | 5.26±0.25 | 8.9±0.4 | 0.49±0.10 | ≤1.59 | 0.67±0.06 |
AMS-M-3X-6.4- | 6.92±0.28 | 11.5±0.4 | 0.50±0.10 | ≤2.36 | 0.71±0.06 |
AMS-M-3X-9.5- | 10.2±0.32 | 16.7±0.5 | 0.52±0.11 | ≤3.18 | 0.77±0.06 |
AMS-M-3X-12.7 | 13.5±0.36 | 21.8±0.6 | 0.53±0.11 | ≤4.75 | 0.80±0.07 |
AMS-M-3X-19- | 20.1±0.40 | 32.2±0.6 | 0.55±0.11 | ≤6.35 | 0.84±0.07 |
AMS-M-3X-25- | 26.7±0.45 | 42.5±0.7 | 0.56±0.12 | ≤8.47 | 0.86±0.07 |
AMS-M-3X-38- | 39.8±0.51 | 63.2±0.8 | 0.57±0.12 | ≤12.9 | 0.89±0.07 |
AMS-M-3X-51- | 53.0±0.56 | 83.9±0.9 | 0.57±0.1 | ≤17.2 | 0.90±0.08 |
AMS-M-3X-76- | 79.4±0.56 | 125.3±1.0 | 0.57±0.13 | ≤25.8 | 0.92±0.09 |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.