Ống Co Nhiệt Cách Điện Hạ Thế
Model: SBRSW-NF
Ống co nhiệt cách điện bằng polyolefin phủ keo dính
Ống co nhiệt cách điện hạ thế SBRSW-NF là ống co nhiệt được phủ lớp keo dính, đem lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt đối và có tác dụng bảo vệ các mối nối dây điện và đầu dây cáp, được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong ngành điện.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co 3:1, không chống cháy
- Bền và chịu được tác động cơ học khắc nghiệt của U.R.D., sử dụng trong việc lắp đặt chôn ngầm và chôn vùi trực tiếp
- Chịu được tác động cao, chống mài mòn, ăn mòn và kháng hóa chất
- Định mức 1kV, 90℃ cho nhứng dụng cần sử dụng liên tục
- Lớp lót keo nhiệt dẻo mang lại cho sản phẩm hiệu quả cách điện tuyệt đối và bảo vệ môi trường
- Nhiệt độ hoạt động: -45℃~110℃
- Nhiệt độ co hoàn toàn: 125℃
Size (mm) | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói (m/pc) | |||
Đường kính trong (mm) | Đường kính trong (mm) | Độ dày vỏ bọc (mm) | Độ dày keo (mm) | Tổng độ dày (mm) | ||
8.0/2.0 | 8.0 | 2.0 | 1.80±0.30 | 0.55±0.20 | 2.35±0.35 | 1.22 |
9.0/3.0 | 9.0 | 3.0 | 2.00±0.30 | 0.55±0.20 | 2.55±0.40 | 1.22 |
13.0/4.0 | 13.0 | 4.0 | 2.30±0.30 | 0.55±0.20 | 2.85±0.40 | 1.22 |
16.0/5.0 | 16.0 | 5.0 | 2.30±0.30 | 0.60±0.20 | 2.90±0.50 | 1.22 |
22.0/6.0 | 22.0 | 6.0 | 2.50±0.40 | 0.60±0.20 | 3.10±0.50 | 1.22 |
28.0/6.0 | 28.0 | 6.0 | 2.70±0.40 | 0.70±0.25 | 3.40±0.50 | 1.22 |
33.0/8.0 | 33.0 | 8.0 | 2.80±0.40 | 0.80±0.25 | 3.60±0.60 | 1.22 |
38.1/12.0 | 38.1 | 12.0 | 3.10±0.50 | 0.80±0.25 | 3.90±0.60 | 1.22 |
43.2/12.0 | 43.2 | 12.0 | 3.50±0.50 | 0.80±0.25 | 4.30±0.70 | 1.22 |
55.0/16.0 | 55.0 | 16.0 | 3.60±0.50 | 0.80±0.25 | 4.40±0.70 | 1.22 |
65.0/19.0 | 65.0 | 19.0 | 3.60±0.50 | 0.80±0.25 | 4.40±0.70 | 1.22 |
75.0/22.0 | 75.0 | 22.0 | 3.60±0.50 | 0.80±0.25 | 4.40±0.70 | 1.22 |
85.0/25.0 | 85.0 | 25.0 | 3.60±0.50 | 0.80±0.25 | 4.40±0.70 | 1.22 |
95.0/30.0 | 95.0 | 30.0 | 3.60±0.50 | 0.80±0.25 | 4.40±0.70 | 1.22 |
105.0/30.0 | 105.0 | 30.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
120.0/39.0 | 120.0 | 39.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
130.0/40.0 | 130.0 | 40.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
140.0/42.0 | 140.0 | 42.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
160.0/50.0 | 160.0 | 50.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
180.0/60.0 | 180.0 | 60.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
200.0/69.0 | 200.0 | 69.0 | 3.80±0.60 | 0.80±0.25 | 4.60±0.70 | 1.22 |
Lưu ý: Có thể cung cấp gia công ống không có keo theo yêu cầu của khách hàng
Thông Số Kỹ ThuậtTính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn | Hiệu suất điển hình |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D2671 | ≥10.4 | 11.5 |
Độ giãn (%) | ASTM D2671 | ≥300 | 450 |
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt (MPa) | UL224 158℃×168hr | ≥7.3 | 8.5 |
Độ giãn sau khi lão hóa nhiệt (%) | UL224 158℃×168hr | ≥200 | 350 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | IEC 60243 | ≥15 | 17.5 |
Điện trở suất (Ω.cm) | IEC 60093 | ≥1×1014 | 2.5×1014 |
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn |
Hấp thụ nước | ASTM D570 | <0.2% |
Điểm mềm (℃) | ASTM E28 | 95±5 |
Độ bền vỏ (PE) | ASTM D 1000 | 120N/25mm |
Độ bền vỏ (AL) | ASTM D 1000 | 80N/25mm |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.