Ống Co Nhiệt Cách Điện Hạ Thế
Model: SBRSW
Ống co nhiệt cách polyolefin liên kết, phủ keo chống cháy
Ống co nhiệt cách điện hạ thế SBRSW là ống co nhiệt được sản xuất từ polyolefin liên kết và có lót lớp keo chống cháy. Vì vậy, loại ống co nhiệt cách điện này là giải pháp lý tưởng để cách điện và bảo vệ các mối nối điện trong những trường hợp đòi hỏi khả năng chống cháy và khả năng bọct kín mối nối điện tuyệt đối.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co 3:1
- Chống cháy
- Ống co nhiệt cách điện hạ thế SBRSW có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mckhông bị nứt hoặc vỡ trong quá trình lắp đặt
- Lớp lót keo nhiệt dẻo tối ưu hóa hiệu quả cách điện và bảo vệ môi trường
- Nhiệt độ hoạt động: -45℃~125℃
- Nhiệt độ co hoàn toàn: 125℃
Size (mm) | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói (m/pc) | |||
Đường kính trong (mm) | Đường kính trong (mm) | Độ dày vỏ bọc (mm) | Độ dày keo (mm) | Tổng độ dày (mm) | ||
9.0/3.0 | 9.0 | 3.0 | 2.00±0.35 | 0.45±0.20 | 2.45±0.35 | 1.22 |
13.0/4.0 | 13.0 | 4.0 | 2.30±0.35 | 0.45±0.20 | 2.80±0.35 | 1.22 |
20.0/6.0 | 20.0 | 6.0 | 2.30±0.35 | 0.60±0.20 | 2.90±0.35 | 1.22 |
28.0/9.0 | 28.0 | 9.0 | 2.30±0.35 | 0.70±0.20 | 3.00±0.40 | 1.22 |
33.0/10.2 | 33.0 | 10.2 | 2.80±0.35 | 0.70±0.20 | 3.60±0.40 | 1.22 |
38.1/12.0 | 38.1 | 12.0 | 3.10±0.35 | 0.70±0.20 | 3.85±0.50 | 1.22 |
43.2/12.7 | 43.2 | 12.0 | 3.50±0.35 | 0.70±0.20 | 4.20±0.50 | 1.22 |
51.0/16.0 | 55.0 | 16.0 | 3.85±0.40 | 0.70±0.20 | 4.50±0.50 | 1.22 |
70.0/21.0 | 75.0 | 22.0 | 3.65±0.40 | 0.70±0.20 | 4.40±0.50 | 1.22 |
85.0/25.0 | 85.0 | 25.0 | 3.65±0.40 | 0.70±0.20 | 4.40±0.50 | 1.22 |
105.0/30.0 | 105.0 | 30.0 | 3.85±0.40 | 0.70±0.20 | 4.50±0.50 | 1.22 |
120.0/36.0 | 120.0 | 36.0 | 3.85±0.40 | 0.70±0.20 | 4.50±0.50 | 1.22 |
130.0/36.0 | 130.0 | 36.0 | 3.85±0.40 | 0.70±0.20 | 4.50±0.50 | 1.22 |
140.0/42.0 | 140.0 | 42.0 | 3.85±0.40 | 0.70±0.20 | 4.50±0.50 | 1.22 |
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn | Hiệu suất điển hình |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D2671 | ≥10.4 | 11.5 |
Độ giãn (%) | ASTM D2671 | ≥300 | 450 |
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt (MPa) | UL224 158℃×168hr | ≥7.3 | 8.5 |
Độ giãn sau khi lão hóa nhiệt (%) | UL224 158℃×168hr | ≥200 | 350 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | IEC 60243 | ≥15 | 17.5 |
Điện trở suất (Ω.cm) | IEC 60093 | ≥1×1014 | 2.5×1014 |
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn |
Hấp thụ nước | ASTM D570 | <0.2% |
Điểm mềm (℃) | ASTM E28 | 95±5 |
Độ bền vỏ (PE) | ASTM D 1000 | 120N/25mm |
Độ bền vỏ (AL) | ASTM D 1000 | 80N/25mm |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.