Ống Co Nhiệt Cách Điện Hai Lớp
Model: SBRS-(3X)GLW
Ống co nhiệt dẻo, thành vỏ dày, có tráng keo
Ống co nhiệt SBRS-(3X)GLW là loại ống co nhiệt dẻo, có lớp vỏ dày, có tráng keo được làm từ polyolefin thông qua quy trình ép đùn và sử dụng keo tan chảy. Ống co nhiệt cách điện hai lớp này được thiết kế để vừa cách nhiệt vừa bọc kín các bộ phận phức tạp, đồng thời bảo vệ các bó dây và ống kim loại tránh được nước và hơi ẩm.
Đặc Tính
- Bền, mềm dẻo
- Độ co dọc thấp
- Lớp keo lót có thể dễ dàng kết dính với các loại nhựa, cao su và kim loại, tạo thành một hàng bảo vệ chống ẩm tốt.
- Nhiệt độ hoạt động: -45℃~125℃
- Nhiệt độ co thấp nhất: 110℃
- Tỷ lệ co: 3:1
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất tiêu chuẩn | Hiệu suất điển hình |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D 2671 | ≥10.4 | 11 |
Độ giãn (%) | ASTM D 2671 | ≥300 | 450 |
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt (MPa) | UL224 158℃×168hr | ≥7.3 | 8.5 |
Độ giãn sau khi lão hóa nhiệt (%) | UL224 158℃×168hr | ≥200 | 350 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | IEC 60243 | ≥15 | 17.5 |
Điện trở suất (Ω.cm) | IEC 60093 | ≥1×1014 | 2.5×1014 |
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất |
Hấp thụ nước | ASTM D 570 | <0.2% |
Điểm mềm (℃) | ASTM E 28 | 90±5 |
Độ bền vỏ (PE) | ASTM D 1000 | 120N/25mm |
Độ bền vỏ (AL) | ASTM D 1000 | 80N/25mm |
Size | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói | |||
inch | mm | Đường kính trong (mm) | Đường kính trong (mm) | Tổng độ dày (mm) | Độ dày keo (mm) | Spool Length (m/ống) |
1/8 | 3.2 | 3.2 | 1.0 | 0.95±0.15 | 0.45±0.10 | 200 |
3/16 | 4.8 | 4.8 | 1.6 | 1.20±0.15 | 0.60±0.10 | 100 |
1/4 | 6.4 | 6.4 | 2.2 | 1.35±0.15 | 0.70±0.10 | 100 |
5/16 | 7.9 | 7.9 | 2.7 | 1.50±0.15 | 0.75±0.10 | 100 |
3/8 | 9.5 | 9.5 | 3.2 | 1.50±0.15 | 0.75±0.10 | 50 |
1/2 | 12.7 | 12.7 | 4.2 | 1.80±0.20 | 0.90±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
5/8 | 15.0 | 15.0 | 5.2 | 1.80±0.20 | 0.90±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
3/4 | 19.1 | 19.1 | 6.3 | 2.00±0.20 | 1.00±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
1 | 25.4 | 25.4 | 8.5 | 2.10±0.20 | 1.05±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
1-1/4 | 30.0 | 30.0 | 10.2 | 2.20±0.20 | 1.05±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
1-1/2 | 38.1 | 38.1 | 13.5 | 2.40±0.20 | 1.15±0.10 | 1.22 hoặc 25m/cuộn |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.