Ống Co Nhiệt Cách Điện Một Lớp
Model: RSFR-HCB
Ống co nhiệt có lớp vỏ siêu mỏng, siêu dẻo dai
Ống co nhiệt dòng RSFR-HCB là loại ống co chuyên dùng để cách điện cho các loại dây dẫn, bảo vệ dây dẫn và dây cáp điện tránh bị mài mòn và hư hỏng từ tác động vật lý. Loại ống co nhiệt cách điện một lớp này cũng thích hợp để quấn phủ loại dây điện có trọng lượng nhẹ và chống cháy.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co: 2:1
- Độ dày siêu mỏng
- Siêu bền, mềm dẻo
- Chống cháy
- Nhiệt độ hoạt động: -55℃ to 125℃
- Nhiệt độ co hoàn toàn: ≥110℃
- Tiêu chuẩn: RoHS
- Cách điện
- Tạo lớp bảo vệ linh kiện điện tử
- Giảm áp lực cho đầu nối và mối nối
- Chống hư hỏng và mài mòn cơ học
- Chống ẩm và ăn mòn
- Cuộn cố định dây
- Buộc bọc dây cáp
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D 2671 | ≥10.4 |
Độ giãn giới hạn (%) | ASTM D 2671 | ≥200 |
Độ bền kéo sau khi lão hóa nhiệt (MPa) | 158℃×168h | ≥7.3 |
Độ giãn giới hạn sau khi lão hóa nhiệt (%) | 158℃×168h | ≥100 |
Thay đổi theo chiều dọc (%) | ASTM D 2671 | -5%~+5% |
Tính bắt lửa | Phương pháp ASTM D 2671 C | VW-1 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | ASTM D 149 | ≥15 |
Điện trở suất (Ω.cm) | ASTM D 876 | ≥1014 |
Size | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói | ||
inch | mm | Đường kính trong (mm) | Đường kính trong (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m/ống) |
1/16 | 1.0 | 1.40±0.20 | ≤0.65 | 0.20±0.10 | 200 |
1.5 | 1.90±0.20 | ≤0.85 | 0.20±0.10 | 200 | |
3/32 | 2.0 | 2.40±0.20 | ≤1.00 | 0.22±0.10 | 200 |
2.5 | 2.90±0.20 | ≤1.30 | 0.25±0.10 | 200 | |
1/8 | 3.0 | 3.40±0.20 | ≤1.50 | 0.28±0.10 | 200 |
3.5 | 3.90±0.20 | ≤1.80 | 0.28±0.10 | 200 | |
4.0 | 4.40±0.20 | ≤2.00 | 0.30±0.10 | 200 | |
3/16 | 4.5 | 4.90±0.20 | ≤2.30 | 0.30±0.10 | 200 |
5.0 | 5.50±0.20 | ≤2.50 | 0.32±0.10 | 100 | |
1/4 | 6.0 | 6.50±0.20 | ≤3.00 | 0.32±0.10 | 100 |
5/16 | 7.0 | 7.50±0.30 | ≤3.50 | 0.32±0.10 | 100 |
8.0 | 8.50±0.30 | ≤4.00 | 0.32±0.10 | 100 | |
3/8 | 9.0 | 9.50±0.30 | ≤4.50 | 0.35±0.10 | 100 |
10.0 | 10.50±0.30 | ≤5.00 | 0.35±0.10 | 100 | |
11.0 | 11.50±0.30 | ≤5.50 | 0.40±0.10 | 100 | |
1/2 | 12.0 | 12.50±0.30 | ≤6.00 | 0.40±0.10 | 100 |
13.0 | 13.50±0.30 | ≤6.50 | 0.40±0.10 | 100 | |
14.0 | 14.50±0.30 | ≤7.00 | 0.40±0.10 | 100 | |
5/8 | 15.0 | 15.50±0.40 | ≤7.50 | 0.40±0.10 | 100 |
16.0 | 16.50±0.40 | ≤8.00 | 0.40±0.10 | 100 | |
17.0 | 17.50±0.40 | ≤8.50 | 0.40±0.10 | 100 | |
3/4 | 18.0 | 18.50±0.40 | ≤9.00 | 0.42±0.10 | 100 |
20.0 | 20.50±0.50 | ≤10.0 | 0.45±0.10 | 100 | |
22.0 | 22.50±0.50 | ≤11.0 | 0.45±0.10 | 100 | |
1 | 25.0 | 25.50±0.50 | ≤12.5 | 0.45±0.10 | 50 |
28.0 | 28.50±0.50 | ≤14.0 | 0.60±0.10 | 50 |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.