Ống Co Nhiệt Cách Điện Một Lớp
Model: RSFR-105
Ống co nhiệt đem lại hiệu quả kinh tế, chống cháy, không chứa halogen
Ống co nhiệt một lớp RSFR-105 được tạo ra từ polyolefin liên kết chéo, có các đặc tính vật lý, hóa học và điện cực tốt. Loại ống co nhiệt này không chứa halogen và chống cháy, phù hợp dùng để cách nhiệt và bảo vệ sợi cáp khỏi sự ăn mòn và hư hỏng của tác động vật lý.
Đặc Tính
- Tỷ lệ co: 2:1
- Bền, mềm dẻo
- Không chứa halogen
- Nhiệt độ hoạt động: -55℃ to 105℃
- Nhiệt độ co: ≥105℃
- Tiêu chuẩn: RoHS và Sony
- Cách điện
- Giảm áp lực cho đầu nối và mối nối
- Chống hư hỏng và mài mòn cơ học
- Chống ẩm và ăn mòn
- Cuộn cố định dây
- Buộc bọc dây cáp
Tính chất | Phương pháp thử nghiệm | Hiệu suất |
Độ bền kéo (MPa) | ASTM D 2671 | ≥10.4 |
Độ giãn giới hạn (%) | ASTM D 2671 | ≥200 |
Điện áp định mức | 2500V, 60s | Không gặp sự cố |
Điện trở suất (Ω.cm) | ASTM D 876 | ≥1014 |
Size | Trước khi khò | Sau khi khò | Quy cách đóng gói | ||
inch | mm | Đường kính trong (mm) | Đường kính trong, lớn nhất (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m/ống) |
3/64 | 0.6 | 0.90±0.20 | ≤0.40 | 0.33±0.10 | 200 |
0.8 | 1.10±0.20 | ≤0.50 | 0.33±0.10 | 200 | |
1/16 | 1.0 | 1.50±0.20 | ≤0.65 | 0.36±0.10 | 200 |
1.5 | 2.00±0.20 | ≤0.85 | 0.36±0.10 | 200 | |
3/32 | 2.0 | 2.50±0.20 | ≤1.00 | 0.45±0.10 | 200 |
2.5 | 3.00±0.20 | ≤1.30 | 0.45±0.10 | 200 | |
1/8 | 3.0 | 3.50±0.20 | ≤1.50 | 0.45±0.10 | 200 |
3.5 | 4.00±0.20 | ≤1.80 | 0.45±0.10 | 200 | |
4.0 | 4.70±0.20 | ≤2.00 | 0.45±0.10 | 200 | |
3/16 | 4.5 | 5.00±0.20 | ≤2.30 | 0.45±0.10 | 200 |
5.0 | 5.50±0.20 | ≤2.50 | 0.56±0.10 | 100 | |
5/16 | 6.0 | 6.50±0.20 | ≤3.00 | 0.56±0.10 | 100 |
7.0 | 7.50±0.30 | ≤3.50 | 0.56±0.10 | 100 | |
3/8 | 8.0 | 8.50±0.30 | ≤4.00 | 0.56±0.10 | 100 |
9.0 | 9.50±0.30 | ≤4.50 | 0.56±0.10 | 100 | |
10 | 10.50±0.30 | ≤5.00 | 0.56±0.10 | 100 | |
1/2 | 11 | 11.50±0.30 | ≤5.50 | 0.56±0.10 | 100 |
12 | 12.50±0.30 | ≤6.00 | 0.56±0.10 | 100 | |
13 | 13.50±0.30 | ≤6.50 | 0.70±0.10 | 100 | |
5/8 | 14 | 14.50±0.30 | ≤7.00 | 0.70±0.10 | 100 |
15 | 15.50±0.40 | ≤7.50 | 0.70±0.10 | 100 | |
16 | 16.50±0.40 | ≤8.00 | 0.70±0.10 | 100 | |
3/4 | 17 | 17.50±0.40 | ≤8.50 | 0.70±0.10 | 100 |
18 | 19.00±0.50 | ≤9.00 | 0.70±0.10 | 100 | |
20 | 22.00±0.50 | ≤10.0 | 0.80±0.15 | 100 | |
1 | 22 | 24.00±0.50 | ≤11.0 | 0.80±0.15 | 100 |
25 | 26.00±0.50 | ≤12.5 | 0.90±0.15 | 50 | |
1-1/4 | 28 | 29.00±0.50 | ≤14.0 | 0.90±0.15 | 50 |
30 | 31.50±1.00 | ≤15.0 | 1.00±0.15 | 50 | |
1-1/2 | 35 | 36.50±1.00 | ≤17.5 | 1.00±0.15 | 50 |
40 | 41.50±1.00 | ≤20.0 | 1.00±0.15 | 50 | |
45 | 46.50±1.50 | ≤22.5 | 1.00±0.15 | 25 | |
50 | ≥50 | ≤25.0 | 1.00±0.15 | 25 |
Nếu có bất cứ thắc mắc về sản phẩm của chúng tôi hoặc muốn yêu cầu báo giá, xin hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Là nhà sản xuất ống co nhiệt và không co nhiệt có kinh nghiệm dày dặn, WOER luôn hiểu rõ về yêu cầu của ngành công nghiệp các sản phẩm ống và ống lót được sử dụng cho các mục đích như cách điện, phân loại cáp, bó dây, niêm phong và bảo vệ linh kiện điện tử. Cho dù bạn cần ống cách điện, ống bó dây, phụ kiện cáp co nhiệt hay các sản phẩm ống ứng dụng điện khác cũng như các sản phẩm phân loại cáp, chúng tôi luôn là nguồn cung cấp đáp ứng đủ điều kiện cho nhu cầu của bạn. Ngoài ra, WOER cũng cung cấp các dịch vụ vượt trội khác như cắt, in và đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.